Báo giá
BÁO GIÁ NIÊM YẾT CÔNG KHAI
Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2012
Từ tiếng |
Sang tiếng |
(đ/trang) |
---|---|---|
Anh |
Tiếng Việt |
30.000 - 45.000 |
Pháp, Nga, Đức,Trung Quốc |
50.000 - 70.000 |
|
Nhật, Hàn |
65.000 - 90.000 |
|
Lào, Cam-pu-chia, Thái |
120.000 - 160.000 |
|
Bồ Đào Nha, Ý, Tây Ban Nha |
120.000 - 180.000 |
|
Arập, Sec, Philipin, Ucraina, Indonesia, Malaisia |
150.000 - 200.000 |
|
Hà Lan , Phần Lan, Đan Mạch, Thuỵ Điển, Nauy, Hunggary, Bungari, Ấnđộ, Afganistan,Iran, Latinh. |
150.000 - 230.000 |
|
Myanma. |
200.000 - 400.000 |
|
Tiếng Việt
|
Anh |
30.000 - 45.000 |
Pháp, Nga, Đức, Trung Quốc |
65.000 - 80.000 |
|
Nhật, Hàn |
70.000 - 100.000 |
|
Lào, Camphuchia, Thái |
130.000 - 170.000 |
|
Bồ Đào Nha, Ý, Tây Ban Nha |
140.000 - 200.000 |
|
Arập, Séc , Slovakia, Balan, Philipin, Ucraina, Indonesia, Malaisia |
160.000 - 230.000 |
|
Hà Lan ,Đan Mạch, Hunggary, Bungari, Phần Lan,Latinh,Thuỵ Điển, Nauy, Ấn độ, Afganistan, Iran. |
160.000 - 250.000 |
|
Myanma. |
200.000 - 400.000 |